Close
Tìm kiếm
Filters
CÁP KHÔNG VỎ, RUỘT ĐỒNG MỀM, CÁCH ĐIỆN PVC 105 °C
Liên hệ

TỔNG QUAN

 
  • Cáp CADIVI được thiết kế sử dụng vật liệu không chì (LF), độ mềm dẻo cao, hoạt động an toàn ở nhiệt độ ruột dẫn lên đến 105 °C (HR).
  • Cáp phù hợp sử dụng trong các hệ thống bảng điều khiển, thiết bị điện gia dụng, tivi, bàn điều khiển, cũng như làm dây kết nối trong các thiết bị, lắp đặt trong ống bảo vệ mềm, cho động cơ và máy biến áp ... ; cấp điện áp đến 600V.

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

 
  • TCVN 6612 / IEC 60228.
  • TCVN 5935-1 /IEC 60502-1 .
  • UL 758.

NHẬN BIẾT LÕI

 
  • Bằng màu cách điện :

Màu đỏ – vàng – xanh dương - đen – xám – vàng/xanh lá.

  • Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

CẤU TRÚC CÁP

 

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

 
  • Cấp điện áp U0/U đến: 600V.
  • Rated voltage U0/U up to: 600V.
  • Điện áp thử đến: 3,5 kV (5 phút).
  • Test voltage up to: 3,5 kV (5 minutes).
  • Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 105 0C.
  • Maximum operation temperature of conductor is 105 0C.
  • Bán kính uốn cong nhỏ nhất: 6 x D (D: đường kính ngoài của cáp).
  • Min. bending radius: 6 x D (D: overall diameter).
 

Ruột dẫn-Conductor

Chiều dày

cách điện

danh nghĩa

Đường kính tổng

gần đúng

(*)

Khối lượng cáp

gần đúng

(*)

Tiết diện

danh nghĩa

Kết cấu

Đường kính ruột dẫn

gần đúng (*)

Điện trở DC tối đa

ở 200C

Nomnal

Area

Structure

Approx. conductor

diameter

Max. DC resistance at 200c

Nominal thickness of insulation

Approx.

overall diameter

Approx. mass

mm2

N0 /mm

mm

Ω/km

mm

mm

kg/km

1,5

30 / 0,25

1,6

13,3

0,76

3,1

21

2,5

50 / 0,25

2,0

7,98

0,76

3,6

31

4

56 / 0,30

2,6

4,95

0,76

4,1

47

6

84 / 0,30

3,6

3,30

1,14

5,9

77

10

77 / 0,40

4,6

1,91

1,52

7,8

137

16

126 / 0,40

5,9

1,21

1,52

8,9

191

25

196 / 0,40

7,3

0,780

1,52

10,4

279

35

273 / 0,40

8,7

0,554

2,03

12,8

409

50

380 / 0,40

10,3

0,386

2,03

14,6

560

70

361 / 0,50

12,6

0,272

2,03

16,6

765

95

475 / 0,50

14,4

0,206

2,03

18,5

983

120

608 / 0,50

16,3

0,161

2,41

21,1

1267

150

740 / 0,50

18,1

0,129

2,41

23,3

1597

185

925 / 0,50

20,2

0,106

2,41

25,0

1878

240

1184 / 0,50

22,9

0,0801

2,41

27,7

2366

– (*)     : Giá trị tham khảo – Reference value.

Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.

Also, CADIVI can manufacture cabless which have structure and standards in accordance with customer requirements

TỔNG QUAN

 
  • Cáp CADIVI được thiết kế sử dụng vật liệu không chì (LF), độ mềm dẻo cao, hoạt động an toàn ở nhiệt độ ruột dẫn lên đến 105 °C (HR).
  • Cáp phù hợp sử dụng trong các hệ thống bảng điều khiển, thiết bị điện gia dụng, tivi, bàn điều khiển, cũng như làm dây kết nối trong các thiết bị, lắp đặt trong ống bảo vệ mềm, cho động cơ và máy biến áp ... ; cấp điện áp đến 600V.

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

 
  • TCVN 6612 / IEC 60228.
  • TCVN 5935-1 /IEC 60502-1 .
  • UL 758.

NHẬN BIẾT LÕI

 
  • Bằng màu cách điện :

Màu đỏ – vàng – xanh dương - đen – xám – vàng/xanh lá.

  • Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

CẤU TRÚC CÁP

 

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

 
  • Cấp điện áp U0/U đến: 600V.
  • Rated voltage U0/U up to: 600V.
  • Điện áp thử đến: 3,5 kV (5 phút).
  • Test voltage up to: 3,5 kV (5 minutes).
  • Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 105 0C.
  • Maximum operation temperature of conductor is 105 0C.
  • Bán kính uốn cong nhỏ nhất: 6 x D (D: đường kính ngoài của cáp).
  • Min. bending radius: 6 x D (D: overall diameter).
 

Ruột dẫn-Conductor

Chiều dày

cách điện

danh nghĩa

Đường kính tổng

gần đúng

(*)

Khối lượng cáp

gần đúng

(*)

Tiết diện

danh nghĩa

Kết cấu

Đường kính ruột dẫn

gần đúng (*)

Điện trở DC tối đa

ở 200C

Nomnal

Area

Structure

Approx. conductor

diameter

Max. DC resistance at 200c

Nominal thickness of insulation

Approx.

overall diameter

Approx. mass

mm2

N0 /mm

mm

Ω/km

mm

mm

kg/km

1,5

30 / 0,25

1,6

13,3

0,76

3,1

21

2,5

50 / 0,25

2,0

7,98

0,76

3,6

31

4

56 / 0,30

2,6

4,95

0,76

4,1

47

6

84 / 0,30

3,6

3,30

1,14

5,9

77

10

77 / 0,40

4,6

1,91

1,52

7,8

137

16

126 / 0,40

5,9

1,21

1,52

8,9

191

25

196 / 0,40

7,3

0,780

1,52

10,4

279

35

273 / 0,40

8,7

0,554

2,03

12,8

409

50

380 / 0,40

10,3

0,386

2,03

14,6

560

70

361 / 0,50

12,6

0,272

2,03

16,6

765

95

475 / 0,50

14,4

0,206

2,03

18,5

983

120

608 / 0,50

16,3

0,161

2,41

21,1

1267

150

740 / 0,50

18,1

0,129

2,41

23,3

1597

185

925 / 0,50

20,2

0,106

2,41

25,0

1878

240

1184 / 0,50

22,9

0,0801

2,41

27,7

2366

– (*)     : Giá trị tham khảo – Reference value.

Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.

Also, CADIVI can manufacture cabless which have structure and standards in accordance with customer requirements

Viết đánh giá của bạn
*
*
Tệ
Xuất sắc
*
*
*